第50課
- Khiêm nhường ngữ
- Khiêm nhường ngữ là cách nói khiêm tốn, nhún nhường dùng cho những hành động, hành vi của người nói đối với người nghe hay người được nói t
- おV(1,2)ますします thể hiện sự nhún nhường, hạ mình của người nói
- 先生、お手伝いしましょうか。… すみません。お願いします。
- 私が傘をお貸しします。….ありがとう。大丈夫です。傘を持って来ましたから。
3.ごV(III)します/ごNします
– Cách nói này thường được sử dụng với động từ nhóm 3 hay nói cách khác là với danh từ.
– Tuy nhiên có một vài Danh động từ đặc biệt không thêm ごmà lại thêm お là những động từ sau: お電話します、お約束します、お邪魔します、お掃除します、お洗濯します
1) 会社の中をご案内します。
2) 課長:明日の予定がわからないんですが、….
社員:じゃ、私が後でご連絡します。
4.Động từ khiêm nhường ngữ đặc biệt
Vます | V謙譲語 |
行きます来ます | 参ります |
います | おります |
食べます飲みます もらいます | 頂きます |
言います | 申します |
します | 致します |
知っています | 存じております |
知りません | 存じません |
みます | はいけんします |
聞きます(うちへ)行きます | うかがいます |
会います | お目にかかります |
見せます | お目にかけます |
- 社長のお母様にお目にかかりました。
- 社長の奥様の写真を拝見しました。
- 土曜日にまた参ります。
- 部長は出張で大阪に行っております。
- 明日は一日うちにおります。
5.丁寧語 ( thể lịch sự)
– Đây là cách nói lịch sự mà người nói dùng để biểu thị sự kính trọng đối với người nghe.
丁寧語 | |
あります | ございます |
です | でございます |
いいですか | よろしいでしょうか |
- 今晩電話をかけてよろしいでしょうか。
2. お茶を頂いてもよろしいでしょうか。