46

  1. Vるところです sắp sửa làm, chuẩn bị làm ~
  • Dùng để diễn tả ý nói một hành động sắp sửa, chuẩn bị diễn ra và nhấn mạnh vào thời điểm trước khi diễn ra hành động đó. Mẫu câu này thường đi kèm với các cụm từ chỉ thời điểm như: 「これから、」、「(ちょうど)今から」
  • 第47課の言葉はもう読みましたか。 … いいえ、まだです。これから読むところです。
  • A:一緒にテニスに行きませんか。

B:すみません。今から洗濯するところなんです。

  1. Vているところです đang làm ~
  • Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm nào đó, nhấn mạnh vào thời điểm hành động đang xảy ra. Mẫu câu này thường đi kèm với trạng từ chỉ thời gian 「今」
  • コピーはもうできましたか。… いいえ、今やっているところです。
  • 手紙はもう書きましたか。… いいえ、今書いてところです。
  1. Vたところですvừa mới (làm ) xong
  • Dùng để diễn tả 1 hành động vừa mới kết thúc trong và nhấn mạnh vào thời điểm ngay sau khi hành động hoàn thành. Mẫu câu này chỉ đi được với trạng từ chỉ thời gian 「たった今」、さっき
  • たった今ごはんを食べたところです。
  • 一緒に、ごはんを食べに行きませんか。

… すみません、さっきたべたところなので、また今度ね。

  1. Vたばかり  vừa mới
  • Vたところです Sự việc vừa mới xảy ra, không dùng với các phó từ chỉ thời gian trong quá khứ ngoài たった今。
  • Vたばかりです: Người nói cảm giác sự việc vừa mới xảy ra, không liên quan tới thời gian thực tế xảy ra sự việc ( mặc dù đã xảy ra rất lâu nhưng theo cảm giác của người nói vừa mới xảy ra thì vẫn dùng)
  • きのうパソコンを買ったばかりなのに、もう壊れてしまいました。
  • さっき洗濯したばかりですから、シャツはまだ乾いていません。
  • 先週給料をもらったばかりなのに、もう全部使ってしまいました。
  1. Vる、ない/Aい/Aな/Nの  + はずです  Chắc chắn
  • Thông qua môt căn cứ nào đó mà người nói cho rằng phán đoán của mình là đúng.
  • Phuongさんはお酒を飲まないはずです。
  • 課長は明日は忙しいはずです。
  • 小学生以下なら、入場料は半額のはずです。
  • テイさん、遅いですね。どうしたのでしょう?

… 遅れても来るはずですよ。電話でかならず行くと言っていましたから。

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »