Chủ yếu dành cho các bạn muốn học trường kỹ thuật chuyên nghiệp, đại học công lập, học phí rẻ tại Nhật Bản.
Tài liệu hướng dẫn chi tiết
Kỳ thi du học Nhật Bản là kỳ thi để đánh giá lực học cơ bản và năng lực tiếng Nhật dành cho những sinh viên muốn du học tại Nhật Bản. Không cần phải đến Nhật dự thi mà bạn có thể đăng ký thi tại 17 thành phố tại 14 nước, khu vực trên thế giới.
Hơn quá nửa số trường (Đại học công) sử dụng kết quả này! |
(1)Thơi gian thi: | |
Tổ chức một năm 2 lần, lần thứ 1 vào tháng 6, lần thứ 2 vào tháng 11. | |
(2)Nơi tổ chức: | |
tại 16 thành phố thuộc nước Nhật. | |
Tại nước ngoài được tổ chức tại hơn 14 đất nước và 17 tỉnh thành phố. | |
(3)Môn thi: | |
Thí sinh chọn môn thi trong 4 môn dưới đây, tùy theo yêu cầu của trường mình chọn. |
Môn thi | Mục đích | Thời gian | Điểm số | Chọn | |
---|---|---|---|---|---|
Tiếng Nhật | Đánh giá trình độ tiếng Nhật (tiếng Nhật hàn lâm) cần thiết để học ở bậc đại học Nhật Bản. | 125phút | Đọc hiểu – nghe hiểu, nghe – đọc hiểu, 0 ~400điểm | ||
Viết 0 ~50điểm | |||||
Kiến thức cơ bản | Khoa học tự nhiên | Đánh giá lực học cơ bản mon khoa học tự nhiên (Toán- lý-hóa) cần có để học môn khoa học tự nhiên của các trường đại học Nhật Bản. | 80phút | 0 ~200điểm | Chọn 2 trong 3 môn vật lý, hóa học , sinh học |
Môn tổng hợp | Đánh giá các kỹ năng cơ bản cần cho các môn đại cương đặc biệt là năng lực lí luận và khả năng tư duy để học tại các trường đại học của Nhật Bản. | 80phút | 0 ~200điểm | ||
Toán học | Đánh giá học lực cơ bản cần cho môn toán để học tại các trường đại học của Nhật Bản. | 80phút | 0 ~200điểm | Chọn 1 hay 2 chương trình. Chương trình1 (khoa xã hội và khoa tự nhiên sử dụng ít toán) chương trình 2 (cáckhoa sử dụng nhiều toán). |
●Đề thi và đáp án thi du học Nhật Bản các năm trước | |
---|---|
http://www.jasso.go.jp/eju/examination.html |
(4)Thời gian biết kết quả: |
Dưới đây là khoảng thời gian. Chi tiết vui lòng tham khảo thêm tại trang 28 tại hội đồng thi cửa từng nước. |
Đợt 1 | Đợt 2 | |||
---|---|---|---|---|
① | Thời gian nộp đơn | tháng 2~3 | tháng 7 | Người dự thi mua sách “Hương dẫn dự thi kỳ du học Nhật Bản” nộp lệ phí dự thi, nộp đơn. * Hàng năm có thay đổi, vi vậy bạn nên xác nhận trực tiếp. |
② | G ử i g i ấ y báo dự thi | Tháng 5 | tháng 10 | Gửi giấy báo dự thi. |
③ | Thời gian thi | Tháng 6 | tháng 11 | Dự thi |
④ | Thông báo kết quả thi | Tháng 7 | tháng 12 | Gửi bảng điểm kết quả tới người dự thi. Để đáp ứng việc thẩm tra, JASSO sẽ gửi kết quả tới các trường. |
(5)Ngôn ngữ thi: |
Tùy theo yêu cầu của trường, thí sinh có thể đăng kí thi bằng tiếng Anh hoặc tiếng Nhật (riêng môn tiếng Nhật bắt buộc thi bằng tiếng Nhật). |
Có thể đăng ký học bổng tại đây! | ||
---|---|---|
http://www.jasso.go.jp/scholarship/yoyakuseido.html | ||
Về chế độ xin trợ cấp dành cho du học sinh nước ngoài của Bộ Giáo dục, khoa học và kỹ thuật. Đối với sinh viên nước ngoài diện tư phí có thành tích xuất sắc ở kỳ thi tuyển du học Nhật Bản (EJU) được vào học chính thức ở các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề Nhật Bản nhận đăng ký xin “trợ cấp” theo học bổng của JASSO- Bộ giáo dục và có quyền đăng ký khi đang dự kỳ thi du học Nhật Bản. | ||
●Học bổng: | : | 48,000 yên/tháng (2014) |
●Xét tuyển: | : | chọn ra những sinh viên có thành tích xuất sắc nhất trong kỳ thi du học Nhật Bản. |
Tham khảo 1 Số trường sử dụng kết quả kỳ thi du học Nhật Bản(tính đến tháng 20. 2. 2014)
Quốc lập | Công lập | Tư lập | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao học | 6 | ( 7%) | 9 | (12%) | 29 | ( 6%) | 44 | ( 7%) |
Đại học | 80 | (98%) | 48 | (60%) | 284 | (49%) | 412 | (56%) |
Cao đẳng | 0 | ( 0%) | 7 | (39%) | 72 | (22%) | 79 | (23%) |
Trường kỹ thuật chuyên nghiệp | 51 | (100%) | 0 | ( 0%) | 0 | ( 0%) | 51 | (89%) |
Trường dạy nghề | − | 2 | 49 | 51 | ( 2%) | |||
Tổng | 137 | 66 | 434 | 637 |
Tham khảo 2 Số trường cấp giấy phép nhập học trước khi qua Nhật có sử dụng kết quả kỳ thi du học Nhật Bản (EJU)(20/2/2014)
Quốc lập | Công lập | Tư lập | Tổng | |
---|---|---|---|---|
Cao học | 1 | 0 | 3 | 4 |
Đại học | 21 | 1 | 53 | 75 |
Cao đẳng | 0 | 0 | 10 | 10 |
Trường kỹ thuật chuyên nghiêp | 1 | 0 | 0 | 1 |
Trường dạy nghề | 0 | 0 | 6 | 6 |
Tổng | 23 | 1 | 72 | 96 |
Tham khảo 3: Danh sách các đại diện tổ chức thi kỳ thi du học Nhật Bản ở nước ngoài
Nước và khu | Tên thành phố | Cơ quan thực hiện, trang web URL |
---|---|---|
Nhật Bản | 16 tỉnh thành | Tổ chức hộ trợ sinh viên Nhật Bản (JASSO), Pháp nhân tài chính độc lập http://www.jasso.go.jp/eju/ |
Ấn Độ | New Delhe | Hiệp hội lưu học sinh Bộ Giáo dục Ấn Độ (MOSAI) http://www.mosai.org.in/ |
Indonesia | Jakarta | Trường Đại học Indonesia (Trung tâm nghiên cứu Nhật Bản) |
Surabaya | Trung tâm giao lưu văn hóa quốc tế http://www.imccsub.com/ja/ | |
Hàn Quốc | Seoul | Hiệp hội Hàn – Nhật http://www.koja.or.kr/ http://www.ejutest.com |
Busan | Trung tâm giao lưu Hàn – Nhật, Busan http://www.kopan.or.kr/ http://www.ejutest.com | |
Singapore | Hiệp hội giao lưu văn hóa Nhật Bản – Singapore http://www.jcss.org.sg/ | |
Sri Lanka | Kolombo | Hội những người thực tập kỹ thuật tại Sri Lanka (JASTECA) http://www.jasteca.com |
Thái Lan | Bangkok | Hiệp hội cựu lưu học sinh Thái Lan tại Nhật Bản (OJSAT) http://www.ojsat.or.th/ |
Đài Loan | Taipei | Trung tâm huấn luyện và trắc nghiệm ngôn ngữ (Phòng trắc nghiệm tổng hợp 1) http://www.lttc.ntu.edu.tw/ |
Philippines | Manila | Trường Saint Benile thuộc trường đại học De La http://www.dls-csb.edu.ph/ |
Việt Nam | Hà Nội | Trường Đại học Ngoại thương (Khoa tiếng Nhật) http://en.ftu.edu.vn/ |
Hồ Chí Minh | Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn thành phố Hồ Chí Minh http://www.hcmussh.edu.vn/ | |
Hồng Kông | Hiệp hội văn hóa Hồng Kông – Nhật Bản http://www.japansociety-hk.org/ | |
Malaysia | Kualalumpur | Hội cựu lưu học sinh Malaysia tại Nhật Bản (JAGAM) http://www.jagam.org.my/ |
Myanmar | Yangon | Hội cựu lưu học sinh Malaysia tại Nhật Bản (MAJA) http://maja-ascoja.webs.com/ |
Mông Cổ | Ulanbator | Hội giáo viên tiếng Nhật tại Mông Cổ |
Nga | Vladivostok | Khóa Nhật Bản học. Trường nghiên cứu quốc tế – khu vực, Đại học Tổng hợp liên bang Cực Đông http://www.fenu.ru/ |
Nguồn : JASSO